Nội dung bài viết
Các tem nhãn decal giấy hình dạng bất kỳ có nghĩa là theo hình dạng khách hàng yêu cầu. Dù cho là hình tam giác, ngôi sao hay các hình elip, ovan… Đều có thể cắt bế được.
Bạn có thể thấy các tem nhãn hình dạng lạ mắt trên các loại hộp, chai, lọ trong siêu thị nhằm làm tăng sự chú ý cho người mua hàng. Hay các sản phẩm có hình dáng đặt biệt, cần một tem nhãn dán vừa thì các hình dạng cắt theo yêu cầu là rất cần thiết.
Khi đặt hàng với tem nhãn decal giấy, chỉ cần bạn chọn đúng kích thướt chiều rộng và chiều ngang khi đặt hàng.
In tem nhãn Decal giấy hình dạng khác
Bế là gì ?
Khái niệm bế là thuật ngữ trong ngành in ấn. Bế là hành động cắt theo một hình dạng nhất định, nếu bạn không phải trong nghành in ấn, bạn có thể hiểu bế giống như cắt. Nhưng bế có thể cắt theo các hình dạng đặt biệt trong khi máy cắt trong in ấn chỉ cắt theo đường thẳng.
Với chất liệu tem nhãn decal giấy, bạn có thể bế nhiều loại hình dạng khác nhau, bao gồm:
Thời gian in ấn:
- Với các số lượng ít hơn 1000 – Thời gian in ấn sẽ là 1 ngày, cần in nhanh hơn, bạn liên hệ để được hỗ trợ in lấy gấp nhé.
- Với các số lượng lớn hơn 1000 – Thời gian in ấn sẽ là 2 ngày
Bảng báo giá in tem nhãn Decal giấy hình dáng khác
S.Lượng/ K.Thướt | 3×4 cm | 3×5 cm | 3×6 cm | 3×7 cm | 3×8 cm | 3×9 cm | 3×10 cm | 4×5 cm | 4×6 cm | 4×7 cm | 4×8 cm | 4×9 cm | 4×10 cm |
50 | 80,000 | 80,000 | 80,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 105,000 |
100 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 105,000 | 105,000 | 105,000 | 120,000 | 105,000 | 105,000 | 105,000 | 120,000 | 120,000 | 125,000 |
200 | 105,000 | 120,000 | 120,000 | 125,000 | 138,000 | 138,000 | 147,000 | 125,000 | 138,000 | 138,000 | 147,000 | 166,000 | 185,000 |
300 | 125,000 | 125,000 | 138,000 | 147,000 | 166,000 | 185,000 | 204,000 | 147,000 | 166,000 | 185,000 | 222,000 | 240,000 | 244,000 |
400 | 138,000 | 147,000 | 166,000 | 204,000 | 222,000 | 240,000 | 244,000 | 185,000 | 222,000 | 240,000 | 260,000 | 291,000 | 306,000 |
500 | 147,000 | 185,000 | 204,000 | 240,000 | 260,000 | 276,000 | 306,000 | 222,000 | 244,000 | 276,000 | 320,000 | 334,000 | 374,000 |
600 | 185,000 | 204,000 | 240,000 | 260,000 | 291,000 | 320,000 | 348,000 | 244,000 | 291,000 | 320,000 | 361,000 | 386,000 | 421,000 |
700 | 204,000 | 240,000 | 260,000 | 306,000 | 334,000 | 361,000 | 386,000 | 291,000 | 32,000 | 361,000 | 410,000 | 426,000 | 456,000 |
800 | 222,000 | 260,000 | 291,000 | 334,000 | 361,000 | 398,000 | 421,000 | 320,000 | 361,000 | 398,000 | 437,000 | 465,000 | 510,000 |
900 | 244,000 | 276,000 | 320,000 | 361,000 | 398,000 | 426,000 | 456,000 | 348,000 | 398,000 | 426,000 | 465,000 | 525,000 | 585,000 |
1000 | 260,000 | 306,000 | 348,000 | 386,000 | 426,000 | 446,000 | 495,000 | 374,000 | 421,000 | 456,000 | 525,000 | 570,000 | 645,000 |
2000 | 426,000 | 495,000 | 600,000 | 690,000 | 795,000 | 870,000 | 975,000 | 660,000 | 780,000 | 900,000 | 1,035,000 | 1,140,000 | 1,275,000 |
3000 | 615,000 | 750,000 | 885,000 | 1,035,000 | 1,185,000 | 1,305,000 | 14,700,000 | 975,000 | 1,155,000 | 1,350,000 | |||
4000 | 810,000 | 990,000 | 1,185,000 | 1,380,000 | 1,305,000 | ||||||||
5000 | 1,020,000 | 1,245,000 | 1,485,000 |
S.Lượng/ K.Thướt | 5×6 cm | 5×7 cm | 5×8 | 5×9 | 5×10 | 6×7 | 6×8 | 6×9 | 6×10 | 7×8 | 7×9 | 7×10 | 8×9 | 8×10 | 9×10 |
50 | 90,000 | 90,000 | 105,000 | 105,000 | 105,000 | 105,000 | 105,000 | 105,000 | 120,000 | 105,000 | 120,000 | 120,000 | 120,000 | 125,000 | 125,000 |
100 | 120,000 | 120,000 | 125,000 | 125,000 | 138,000 | 125,000 | 138,000 | 138,000 | 147,000 | 138,000 | 147,000 | 166,000 | 166,000 | 185,000 | 204,000 |
200 | 147,000 | 166,000 | 185,000 | 204,000 | 222,000 | 185,000 | 222,000 | 240,000 | 245,000 | 240,000 | 244,000 | 276,000 | 276,000 | 306,000 | 335,000 |
300 | 204,000 | 222,000 | 244,000 | 276,000 | 291,000 | 260,000 | 276,000 | 306,000 | 335,000 | 320,000 | 348,000 | 374,000 | 374,000 | 421,000 | 437,000 |
400 | 244,000 | 276,000 | 306,000 | 348,000 | 361,000 | 320,000 | 361,000 | 386,000 | 410,000 | 398,000 | 421,000 | 456,000 | 456,000 | 510,000 | 555,000 |
500 | 291,000 | 334,000 | 374,000 | 398,000 | 426,000 | 374,000 | 410,000 | 437,000 | 465,000 | 446,000 | 495,000 | 555,000 | 555,000 | 645,000 | 690,000 |
600 | 334,000 | 374,000 | 421,000 | 446,000 | 480,000 | 426,000 | 456,000 | 495,000 | 555,000 | 525,000 | 585,000 | 660,000 | 660,000 | 765,000 | 825,000 |
700 | 386,000 | 421,000 | 456,000 | 510,000 | 555,000 | 465,000 | 540,000 | 585,000 | 645,000 | 615,000 | 690,000 | 780,000 | 780,000 | 900,000 | 975,000 |
800 | 421,000 | 456,000 | 510,000 | 585,000 | 630,000 | 540,000 | 615,000 | 675,000 | 735,000 | 705,000 | 780,000 | 885,000 | 885,000 | 1,020,000 | 1,110,000 |
900 | 446,000 | 510,000 | 585,000 | 660,000 | 720,000 | 600,000 | 690,000 | 750,000 | 840,000 | 795,000 | 885,000 | 1,005,000 | 1,005,000 | 1,155,000 | 1,245,000 |
1000 | 480,000 | 555,000 | 645,000 | 720,000 | 795,000 | 660,000 | 750,000 | 825,000 | 930,000 | 870,000 | 975,000 | 1,060,000 | 1,060,000 | 1,275,000 | 1,380,000 |
2000 | 945,000 | 1,111,000 | 1,275,000 | 1,440,000 | 1,320,000 | 1,500,000 | |||||||||
3000 | 1,425,000 |
Chất liệu in tem nhãn
Chất liệu in tem nhãn này là decal giấy với những ưu điểm.
Bền màu: Màu sắc có thể giữ lâu dài, khả năng bền màu và độ bền keo rất cao khi ở trong môi trường khô ráo và thoáng mát.
Có thể cán một lớp màng bóng hoặc mờ nhằm tăng độ bền màu sắc và bền vật liệu. Hầu hết các sản phẩm trong siêu thị bạn mua hàng đều có tem nhãn in bằng decal giấy. Đặt điểm rất dễ nhận biết về loại tem này là khi bạn có tình lột ra, thường lớp giấy phía ngoài sẽ bung ra và lớp keo vẫn còn giữ lại trên sản phẩm. Có thể lau để ra lớp keo này.
Nếu bạn cần một sản phẩm tem nhãn chắc chắn, chịu được môi trường khắc nghiệt, hãy tham khảo thêm tem nhãn decal nhựa. Loại tem nhãn này có thể chịu được nhiệt độ cao, thấp trong kho lạnh và chịu được môi trường ẩm ướt. Thường thấy trong các loại tem dán ly trà sữa hay ly cà phê.
Một số hình ảnh tem nhãn decal giấy với các hình dạng bất kỳ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.