Nội dung bài viết
Các sản phẩm tem nhãn decal nhựa hình dạng khác hay các hình dạng đặt biệt hay bất cứ hình dạng nào được cắt bế bằng máy cắt decal chuyên dụng. Với máy cắt này, chúng tôi có thể cắt theo bất cứ hình dạng nào bạn yêu cầu.
Giá thành với những hình dạng đặt biệt không có bất kỳ thay đổi so với tem nhãn decal nhựa hình chữ nhật. Để có một báo giá chính xác, bạn cần xác định kích thướt chiều ngang và kích thướt chiều dọc. Sau đó, có thể xem bảng giá in tem nhãn decal nhựa của chúng tôi bên dưới. Giá thành sẽ bao gồm việc cắt bế theo hình dạng sản phẩm bạn yêu cầu.
In tem nhãn Decal nhựa hình dạng khác
Tem nhãn decal nhựa là gì ?
Tem nhãn decal nhựa là các loại tem nhãn được in trên decal được làm từ nhựa. Chất liệu decal nhựa có nhiều ưu điểm vượt trội so với tem nhãn decal giấy như:
- Chịu được mội trường khắc nghiệt: Cả nhiệt độ cao và nhiệt độ thấp.
- Chống nước, không thấm nước.
- Xé không rách, bền bỉ theo thời gian.
- Mực in bền màu, không phai màu theo thời gian.
Cắt bế tem nhãn là gì ?
Với chất liệu nhãn decal nhựa, bạn có thể bế nhiều loại hình dạng khác nhau, bao gồm:
Thời gian in ấn:
- Với các số lượng ít hơn 1000 – Thời gian in ấn sẽ là 1 ngày, cần in nhanh hơn, bạn liên hệ để được hỗ trợ in lấy gấp nhé.
- Với các số lượng lớn hơn 1000 – Thời gian in ấn sẽ là 2 ngày
Đặt hàng
Bảng báo giá in tem nhãn Decal nhựa hình dáng khác
S.Lượng/ K.Thướt | 3×4 cm | 3×5 cm | 3×6 cm | 3×7 cm | 3×8 cm | 3×9 cm | 3×10 cm | 4×5 cm | 4×6 cm | 4×7 cm | 4×8 cm | 4×9 cm | 4×10 cm |
50 | 80,000 | 80,000 | 80,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 105,000 |
100 | 90,000 | 90,000 | 90,000 | 105,000 | 105,000 | 105,000 | 120,000 | 105,000 | 105,000 | 105,000 | 120,000 | 120,000 | 125,000 |
200 | 105,000 | 120,000 | 120,000 | 125,000 | 138,000 | 138,000 | 147,000 | 125,000 | 138,000 | 138,000 | 147,000 | 166,000 | 185,000 |
300 | 125,000 | 125,000 | 138,000 | 147,000 | 166,000 | 185,000 | 204,000 | 147,000 | 166,000 | 185,000 | 222,000 | 240,000 | 244,000 |
400 | 138,000 | 147,000 | 166,000 | 204,000 | 222,000 | 240,000 | 244,000 | 185,000 | 222,000 | 240,000 | 260,000 | 291,000 | 306,000 |
500 | 147,000 | 185,000 | 204,000 | 240,000 | 260,000 | 276,000 | 306,000 | 222,000 | 244,000 | 276,000 | 320,000 | 334,000 | 374,000 |
600 | 185,000 | 204,000 | 240,000 | 260,000 | 291,000 | 320,000 | 348,000 | 244,000 | 291,000 | 320,000 | 361,000 | 386,000 | 421,000 |
700 | 204,000 | 240,000 | 260,000 | 306,000 | 334,000 | 361,000 | 386,000 | 291,000 | 32,000 | 361,000 | 410,000 | 426,000 | 456,000 |
800 | 222,000 | 260,000 | 291,000 | 334,000 | 361,000 | 398,000 | 421,000 | 320,000 | 361,000 | 398,000 | 437,000 | 465,000 | 510,000 |
900 | 244,000 | 276,000 | 320,000 | 361,000 | 398,000 | 426,000 | 456,000 | 348,000 | 398,000 | 426,000 | 465,000 | 525,000 | 585,000 |
1000 | 260,000 | 306,000 | 348,000 | 386,000 | 426,000 | 446,000 | 495,000 | 374,000 | 421,000 | 456,000 | 525,000 | 570,000 | 645,000 |
2000 | 426,000 | 495,000 | 600,000 | 690,000 | 795,000 | 870,000 | 975,000 | 660,000 | 780,000 | 900,000 | 1,035,000 | 1,140,000 | 1,275,000 |
3000 | 615,000 | 750,000 | 885,000 | 1,035,000 | 1,185,000 | 1,305,000 | 14,700,000 | 975,000 | 1,155,000 | 1,350,000 | |||
4000 | 810,000 | 990,000 | 1,185,000 | 1,380,000 | 1,305,000 | ||||||||
5000 | 1,020,000 | 1,245,000 | 1,485,000 |
S.Lượng/ K.Thướt | 5×6 cm | 5×7 cm | 5×8 | 5×9 | 5×10 | 6×7 | 6×8 | 6×9 | 6×10 | 7×8 | 7×9 | 7×10 | 8×9 | 8×10 | 9×10 |
50 | 90,000 | 90,000 | 105,000 | 105,000 | 105,000 | 105,000 | 105,000 | 105,000 | 120,000 | 105,000 | 120,000 | 120,000 | 120,000 | 125,000 | 125,000 |
100 | 120,000 | 120,000 | 125,000 | 125,000 | 138,000 | 125,000 | 138,000 | 138,000 | 147,000 | 138,000 | 147,000 | 166,000 | 166,000 | 185,000 | 204,000 |
200 | 147,000 | 166,000 | 185,000 | 204,000 | 222,000 | 185,000 | 222,000 | 240,000 | 245,000 | 240,000 | 244,000 | 276,000 | 276,000 | 306,000 | 335,000 |
300 | 204,000 | 222,000 | 244,000 | 276,000 | 291,000 | 260,000 | 276,000 | 306,000 | 335,000 | 320,000 | 348,000 | 374,000 | 374,000 | 421,000 | 437,000 |
400 | 244,000 | 276,000 | 306,000 | 348,000 | 361,000 | 320,000 | 361,000 | 386,000 | 410,000 | 398,000 | 421,000 | 456,000 | 456,000 | 510,000 | 555,000 |
500 | 291,000 | 334,000 | 374,000 | 398,000 | 426,000 | 374,000 | 410,000 | 437,000 | 465,000 | 446,000 | 495,000 | 555,000 | 555,000 | 645,000 | 690,000 |
600 | 334,000 | 374,000 | 421,000 | 446,000 | 480,000 | 426,000 | 456,000 | 495,000 | 555,000 | 525,000 | 585,000 | 660,000 | 660,000 | 765,000 | 825,000 |
700 | 386,000 | 421,000 | 456,000 | 510,000 | 555,000 | 465,000 | 540,000 | 585,000 | 645,000 | 615,000 | 690,000 | 780,000 | 780,000 | 900,000 | 975,000 |
800 | 421,000 | 456,000 | 510,000 | 585,000 | 630,000 | 540,000 | 615,000 | 675,000 | 735,000 | 705,000 | 780,000 | 885,000 | 885,000 | 1,020,000 | 1,110,000 |
900 | 446,000 | 510,000 | 585,000 | 660,000 | 720,000 | 600,000 | 690,000 | 750,000 | 840,000 | 795,000 | 885,000 | 1,005,000 | 1,005,000 | 1,155,000 | 1,245,000 |
1000 | 480,000 | 555,000 | 645,000 | 720,000 | 795,000 | 660,000 | 750,000 | 825,000 | 930,000 | 870,000 | 975,000 | 1,060,000 | 1,060,000 | 1,275,000 | 1,380,000 |
2000 | 945,000 | 1,111,000 | 1,275,000 | 1,440,000 | 1,320,000 | 1,500,000 | |||||||||
3000 | 1,425,000 |
Tem nhãn Decal nhựa có nhiều ưu điểm hơn hẵn tem nhãn Decal giấy:
Độ bền: độ bền của tem nhãn Decal nhựa rất cao, không rách , chống nước.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.