In tem nhãn Decal nhựa hình tròn

In tem nhãn Decal nhựa hình tròn là loại tem nhãn được in và cắt ra theo hình tròn. Với các đường kính thông thường như phi 3,4,5…

Tem nhãn này được in và tính giá theo số lượng tem mà bạn cần.

Tem nhãn góp phần tạo nên thương hiệu của bạn. Trong thời đại hiện nay, một sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng sẽ có ưu thế cao hơn các sản phẩm không có tem nhãn.

Tem nhãn decal nhựa là gì ?

In tem nhãn Decal nhựa hình tròn dán chai
In tem nhãn Decal nhựa hình tròn dán chai

Tem nhãn decal nhựa được in trên chất liệu decal nhựa chống nước. Màu sắc bền bỉ, có độ bền cao khi ở trong các môi trường ẩm ướt.

Loại tem nhãn này được sử dụng rất nhiều trong đời sống hiện nay. Nếu bạn vào một quán cà phê, bạn cũng sẽ thấy tem nhãn decal nhựa hình tròn trên các ly cà phê, ly nước. Hoặc nếu bạn vào trong siêu thị mua sắm, bạn cũng sẽ thấy được nhãn decal nhựa được sử dụng để dáng lên các sản phẩm để trên tủ đông. Hoặc nếu bạn vào một trung tâm thương mại, cửa hàng điệm máy thì tem nhãn này thường được dán trên các sản phẩm điện máy như tủ lạnh, máy giặt hay quạt gió, máy lạnh…

In tem nhãn decal nhựa hình tròn

Cắt bế <yoastmark class=

Cắt bế tem nhãn là gì ?

Với chất liệu nhãn decal nhựa, bạn có thể bế nhiều loại hình dạng khác nhau, bao gồm:

Tem decal hình tròn là các sản phẩm tem nhãn có hình dạng sau khi bế là hình tròn. Và với tem nhãn tròn chỉ là cách gọi dễ dàng cho các khách hàng có thể lựa chọn và đặt in.

Tem nhãn decal nhựa hình tròn có nhiều kích thướt khác nhau bạn có thể lựa chọn.

Ưu điểm của tem nhãn decal nhựa

Tem nhãn decal nhựa có nhiều ưu điểm nổi bật làm cho chúng xuất hiện nhiều nhất hiện nay.

  • Độ bền cao: Độ bền với tem nhãn decal nhựa là tuyệt đối. Bạn có thể thử bằng cách xé, tem nhãn decal nhựa sẽ không bị rách khi bị xé ra.
  • Chịu được môi trường khắc nghiệt: Tem decal nhựa có thể chịu được môi trường có nhiệt độ cao và cả môi trường có nhiệt độ thấp như trong tủ đông. Một ưu điểm quan trọng của tem nhãn decal nhựa là việc chống nước, vì vậy với các sản phẩm thường xuyên dính nước, bạn nên in tem nhãn decal nhựa.
  • Độ bền màu cao: Tem nhãn decal nhựa có thể in bằng máy in laser, máy in offset và cả máy in phun với mực dầu nên độ bền màu

Bảng báo giá in decal nhựa tròn

S.Lượng/
K.Thướt
2×2 cm3×3 cm4×4 cm5×5 cm6×6 cm7×7 cm8×8 cm9×9 cm10×10 cm11×11 cm12×12 cm13×13 cm14×14 cm15×15 cm
50             90,000             90,000          90,000        120,000        120,000        135,000        140,000        150,000        162,000        175,000        188,000        218,000        257,000        257,000
100             90,000           120,000        120,000        135,000        140,000        162,000        175,000        198,000        238,000        275,000        326,000        376,000        437,000        437,000
200             90,000           135,000        140,000        162,000        188,000        238,000        276,000        344,000        408,000        465,000        550,000        629,000        765,000        765,000
300           120,000           140,000        162,000        198,000        257,000        309,000        392,000        478,000        528,000        629,000        816,000        935,000    1,122,000    1,122,000
400           120,000           150,000        175,000        238,000        326,000        408,000        478,000        578,000        697,000        833,000    1,071,000    1,258,000    1,513,000    1,513,000
500           135,000           162,000        198,000        291,000        376,000        465,000        561,000        731,000        850,000    1,054,000    1,343,000    1,564,000
600           135,000           175,000        238,000        344,000        437,000        528,000        663,000        867,000    1,020,000    1,258,000    1,615,000
700           140,000           188,000        275,000        376,000        492,000        612,000        782,000    1,020,000    1,207,000    1,462,000
800           140,000           198,000        291,000        422,000        540,000        697,000        884,000    1,156,000    1,377,000    1,666,000
900           150,000           218,000        327,000        465,000        595,000        782,000    1,003,000    1,309,000    1,547,000
1000           150,000           237,000        360,000        492,000        646,000        850,000    1,105,000    1,445,000    1,700,000
2000           218,000           407,000        595,000        918,000    1,292,000    1,700,000
3000           309,000           540,000        901,000    1,377,000
4000           392,000           714,000    1,190,000
5000           465,000           884,000    1,496,000

 

0/5 (0 Reviews)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *